Thứ Tư, 28 tháng 12, 2011

So sánh các dòng xe Vespa

Vespa LX 125 i.e, Vespa LX 150 i.e

Những đường cong độc đáo, gợi cảm đầy nữ tính, kết hợp với thân thép liền khối,
Vespa LX nổi bật trên đường phố như một bà hoàng kiêu sa, lịch lãm.



Thông số kỹ thuật:
Thông tin cơ bản

Động cơ


Thân xe


Trọng lượng khô

114 kg

Loại động cơ

L.E.A.D.E.R xi lanh đơn, 4 kỳ

Khung

Thép tấm dập liền khối chịu lực cao với các thanh gia cường

Dài x Rộng

1.800 mm x 740 mm

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

phun xăng điện tử

Giảm xóc trước (phuộc trước)

Giảm chấn thủy lực

Chiều cao yên

774 mm

Dung tích xi lanh

124 cc
/ 149,5 cc

Giảm xóc sau (phuộc sau)

Giảm chấn thủy lực với lò xo lồng 4 vị trí điều chỉnh

Chiều cao cơ sở

1.280 mm

Công suất tối đa

7,6 KW/ 8.250 vòng/phút
(125)

8,6 kW/ 8.000 vòng/phút  (150)

Hệ thống phanh trước

Phanh đĩa đường kính 220 mm

Khoảng cách gầm so với mặt đất

95 mm

Mô men xoắn cực đại

9,2 Nm/ 6.500 vòng/phút
(125)

11,2 Nm/6.250 vòng/phút (150)

Hệ thống phanh sau

Phanh tang trống đường kính 110 mm

Dung tích bình xăng

8,5 l

Nhiên liệu sử dụng

Xăng A92 (và A95)

Lốp trước

Lốp không săm 110/70-11 inch

Tiêu chuẩn bình thải

Euro 3



Lốp sau/td>

Lốp không săm 120/70-12 inch
Giá bán lẻ đề xuất:

VesVespa LX 125 i.e

66.700.000 VND
Vespa LX 150 i.e
80.500.000 VND

Vespa S 125 i.e

Đơn giản mà tinh tế, trẻ trung nhưng không kém phần lịch lãm, Vespa S 125 đã và
đang trở thành hiện thân của lối sống trẻ, năng động, hiện đại.

Thông số kỹ thuật:
Thông tin cơ bản

Động cơ


Thân xe


Trọng lượng khô

114 kg

Loại động cơ

L.E.A.D.E.R xi lanh đơn, 4 kỳ

Khung

Thép tấm dập liền khối chịu lực cao với các thanh gia cường

Dài x Rộng

1.800 mm x 740 mm

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

phun xăng điện tử

Giảm xóc trước (phuộc trước)

Giảm chấn thủy lực

Chiều cao yên

774 mm

Dung tích xi lanh

124 cc

Giảm xóc sau (phuộc sau)

Giảm chấn thủy lực với lò xo lồng 4 vị trí điều chỉnh

Chiều cao cơ sở

1.280 mm

Công suất tối đa

7,6 KW/ 8.250 vòng/phút

Hệ thống phanh trước

Phanh đĩa đường kính 220 mm

Khoảng cách gầm so với mặt đất

95 mm

Mô men xoắn cực đại

9,2 Nm/ 6.500 vòng/phút

Hệ thống phanh sau

Phanh tang trống đường kính 110 mm

Dung tích bình xăng

8,5 l

Nhiên liệu sử dụng

Xăng A92 (và A95)

Lốp trước

Lốp không săm 110/70-11 inch

Tiêu chuẩn bình thải

Euro 3



Lốp sau

Lốp không săm 120/70-12 inch
Giá bán lẻ đề xuất: 69.500.000 VND

Vespa S 150 i.e

Mang vóc dáng khỏe khoắn của những dòng xe Vespa thể thao nổi tiếng từ thập niên
60 - 70, Vespa S 150 mạnh mẽ hơn, đại diện cho phong cách sống trẻ.
Thông số kỹ thuật:

Thông tin cơ bản


Động cơ


Thân xe


Trọng lượng khô

114 kg

Loại động cơ

L.E.A.D.E.R xi lanh đơn, 4 kỳ

Khung

Thép tấm dập liền khối chịu lực cao với các thanh gia cường

Dài x Rộng

1.800 mm x 740 mm

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

phun xăng điện tử

Giảm xóc trước (phuộc trước)

Giảm chấn thủy lực

Chiều cao yên

774 mm

Dung tích xi lanh

 149,5 cc

Giảm xóc sau (phuộc sau)

Giảm chấn thủy lực với lò xo lồng 4 vị trí điều chỉnh

Chiều cao cơ sở

1.280 mm

Công suất tối đa

8,6 kW/ 8.000 vòng/phút

Hệ thống phanh trước

Phanh đĩa đường kính 220 mm

Khoảng cách gầm so với mặt đất

95 mm

Mô men xoắn cực đại

11,2 Nm/6.250 vòng/phút

Hệ thống phanh sau

Phanh tang trống đường kính 110 mm

Dung tích bình xăng

8,5 l

Nhiên liệu sử dụng

Xăng A92 (và A95)

Lốp trước

Lốp không săm 110/70-11 inch

Tiêu chuẩn bình thải

Euro 3

  

  

Lốp sau

Lốp không săm 120/70-12 inch
Giá bán lẻ đề xuất: 82.000.000 VND

Vespa LXV 125 i.e

Mang hình hài Vespa LX 2005, nhưng vẫn phảng phất đâu đó nét phong trần một thời
Vespa cổ, Vespa LXV thanh thoát, kiêu sa, thể hiện cá tính riêng của người sử dụng.
Thông số kỹ thuật:

Thông tin cơ bản


Động cơ

  

Thân xe

  

Trọng lượng khô

114 kg

Loại động cơ

L.E.A.D.E.R xi lanh đơn, 4 kỳ

Khung

Thép tấm dập liền khối chịu lực cao với các thanh gia cường

Dài x Rộng

1.770 mm x 740 mm

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

phun xăng điện tử

Giảm xóc trước (phuộc trước)

Giảm chấn thủy lực với lò xo ống lồng

Chiều cao yên

785 mm

Dung tích xi lanh

124 cc

Giảm xóc sau (phuộc sau)

Giảm chấn thủy lực kết hợp với lò xo ống lồng với 4 vị trí điều chỉnh

Chiều cao cơ sở

1.280 mm

Công suất tối đa

7,6 KW/ 8.250 vòng/phút

Hệ thống phanh trước

Đĩa thủy lực

Khoảng cách gầm so với mặt đất

95 mm

Mô men xoắn cực đại

9,2 Nm/ 6.500 vòng/phút

Hệ thống phanh sau

Cơ khí tang trống

Dung tích bình xăng

8,5 l

Nhiên liệu sử dụng

Xăng A92 (và A95)

Lốp trước

Lốp không săm 100/70-10 inch

Tiêu chuẩn bình thải

Euro 3

  

  

Lốp sau

Lốp không săm 120/70-10 inch
Giá bán lẻ đề xuất: 122.800.000 VND

Vespa GTS Super 125 i.e

Quyến rũ giống Vespa GTS, mạnh mẽ như Vespa Super, Vespa GTS Super là minh chứng
rõ rệt của sự cách tân về kĩ thuật và kiểu dáng, hội tụ những gì tinh túy nhất của
huyền thoại Vespa.

Thông số kỹ thuật:

Thông tin cơ bản


Động cơ

  

Thân xe

  

Trọng lượng khô

145 kg +_ 5 kg

Loại động cơ

QUASAR 1 xy lanh, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch

Khung

Thép tấm dập liền khối chịu lực cao với các thanh gia cường

Dài x Rộng

1.930 mm x 755 mm

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Giảm xóc trước (phuộc trước)

Giảm chấn thủy lực với lò xo ống lồng

Chiều cao yên

790 mm

Dung tích xi lanh

124 cc

Giảm xóc sau (phuộc sau)

Giảm chấn thủy lực kết hợp với lò xo ống lồng với 4 vị trí điều chỉnh

Chiều cao cơ sở

1.370 mm

Công suất tối đa

11 kW/ 9.750 vòng/phút

Hệ thống phanh trước

Đĩa

Khoảng cách gầm so với mặt đất

95 mm

Mô men xoắn cực đại

12 Nm/ 7.500 vòng/phút

Hệ thống phanh sau

Đĩa

Dung tích bình xăng

9,5 l

Nhiên liệu sử dụng

Xăng A92 (và A95)

Lốp trước

Lốp không săm 120/70-12 inch

Tiêu chuẩn bình thải

Euro 3

  

  

Lốp sau

Lốp không săm 130/70-12 inch
Giá bán lẻ đề xuất: 135.500.000 VND


So sánh các dòng xe
So sánh dung tích xi lanh

So sánh màu sắc

So sánh giá xe vespa

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét